Từ điển Thiều Chửu
慣 - quán
① Quen, như tập quán 習慣 tập quen.

Từ điển Trần Văn Chánh
慣 - quán
① Quen thói, thói quen: 吃不慣 Ăn không quen; ② Nuông chiều, nuông: 慣壞了脾氣 Nuông quá hoá hư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慣 - quán
Tập thành thói quen. Td: Tập quán — Quen.


慣行 - quán hành || 慣習 - quán tập || 慣性 - quán tính || 習慣 - tập quán || 住慣 - trú quán ||